Bài Viết koreel
Chào mừng quý khách đến với công ty VNID Đại Việt - Nhà phân phối sản phẩm Koreel Hàn Quốc. Trang chủ   |   Giới thiệu   |   Dịch vụ   |   Bảng giá   |   Catalog sản phẩm   |   Bài viết   |   Liên hệ  

SẢN PHẨM
RULO CUỐN CÁP ĐIỆN
Model ALE-SK
Model ALM-SK
Model ECC & ECCV
Model EU
Model ECA
Model ECS, EA, EAJ
Model ALE-B & EPMR
Model PER, CF, ALE-N, EER
RULO CUỐN ỐNG NƯỚC
Model RWA-SK
Model RWA-STS
Model TWA
Model TWA-W, STWA, TSA
Model PWR
Model WSBM
Model RWM-SK & WNR
RULO CUỐN ỐNG HƠI
Model RA-ST
Model RA-N
Model EAR
Model RA-SK
Model RA-B
Model ASB, RM & PM
Model ASBM
Model AF & CR
Model PMR
RULO DẪN DẦU
Rulo cuốn ống dẫn dầu kiểu lò xo
RULO CUỐN CÁP HÀN
Rulo cuốn cáp hàn kiểu lò xo
Rulo cuốn cáp hàn kiểu quay tay
RULO CUỐN ỐNG HÀN(KHÍ)
Rulo cuốn ống hàn khí kiểu lò xo
Rulo cuốn ống hàn khí kiểu tay quay
Xe đẩy hàn khí nén
RULO KHÍ THẢI Ô TÔ
Rulo cuốn ống khí thải
ỐNG HƠI
Cuộn ống hơi - Koreel
RULO CÁP ĐIỆN KIỂU ĐỘNG CƠ
Bộ dẫn hướng cáp điện
Cổ Góp ( Slipring Type )
Rulo cuốn cáp kiểu động cơ
Tang cuốn cáp kiểu động cơ nam châm ghép nối
Tang cuốn cáp kiểu động cơ cảm ứng
Tang cuốn cáp kiểu động cơ momen xoắn
Tang cuốn cáp loại động cơ ma sát
PALANG CÂN BẰNG
Palang cân bằng KOSB - Koreel
Palang cân bằng SW - Koreel
BIẾN TẦN
Điện trở xả
Biến tần Yaskawa
Biến tấn Huyndai
Biến tần Hitachi
Biến tần TOSHIBA
Biến tần LS
Giàn điện trở
THIẾT BỊ NÂNG HẠ
CẦU TRỤC
CỔNG TRỤC
PALANG CÁP ĐIỆN BULGARIA
PALANG CÁP ĐIÊN NHẬT BẢN
PALANG CÁP ĐIỆN HÀN QUỐC
PALANG CÁP ĐIỆN TRUNG QUỐC
PALANG CÁP ĐIỆN 1 PHA ĐÀI LOAN
PALANG XÍCH ĐIỆN TRUNG QUỐC
PALANG XÍCH ĐIỆN HÀN QUỐC
ĐỘNG CƠ DI CHUYỂN CẦU TRỤC
ĐỘNG CƠ
HỘP GIẢM TỐC
MÂM TỪ CẦU TRỤC
TỜI KÉO ĐIỆN ĐỒNG BỘ
XE CON ĐỒNG BỘ
TAY BẤM CÓ DÂY - REMOTE
THIẾT BỊ KHÁC
Thiết bị có sẵn trong kho

LIÊN HỆ


Hỗ trợ khách hàng

TPKD Phạm Thanh Khải

Mobile: 0917 320 986

Email: Kinhdoanhvnid@gmail.com


LH Dự Án
CEO Minh Tâm

Mobile: 0983 848328

Email: Minhtam@vnid.vn

ĐỐI TÁC CUNG CẤP



Hướng dẫn lựa chọn động cơ, động cơ ba pha, động cơ dây cuốn


Phương pháp tính chọn động cơ cơ cấu nâng.

I-                  Lựa chọn loại động cơ và chế độ làm việc

-          Đối với động cơ cơ cấu nâng phải căn cứ vào chế độ làm việc, môi trường làm việc, đặc tính tải nâng để tính chọn động cơ. Động cơ cơ cấu nâng phải là động cơ có chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại.

-          Hiện nay thường có 2 phương pháp điều khiển động cơ chủ yếu. Với mỗi phương pháp điều khiển thì sẽ dẫn đến việc tính chọn chủng loại động cơ phù hợp.

a)      Đối với động cơ nâng có yêu cầu cao về tốc độ nâng:

+ Dải điều chỉnh tốc độ nâng lớn 1-10;

 + Yêu cầu cao về điều khiển êm dịu; 

            Ta có thể sử dụng loại động cơ chuyên dùng cho cơ cấu nâng tích hợp điều khiển biến tần YZB.

-          Ưu điểm của loại động cơ này là:

o   Dải điều chỉnh tốc độ lớn.

o   Điều khiển êm dịu.

o   Tổn hao công suất nhỏ.

-          Nhược điểm:

o   Đối với cơ cấu nâng phải sử dụng biến tần công suất gấp đôi động cơ thì mới sử dụng được. Giá thành của biến tần cao.

o   Khi biến tần gặp sự cố thường phải thay mới, rất khó sửa chữa

o   Khi sử dụng biến tần trong môi trường nhiệt đới nóng ẩm, nhiều bụi thì tuổi thọ của biến tần thấp, nhất là trong các nhà máy xi măng, khai khoáng những bụi bặm và điều kiện làm việc khắc nghiệt.

o   Hệ thống điều khiển phức tạp.

b)      Đối với động cơ nâng có yêu cầu không cao lắm về tốc độ nâng:

+ Dải điều chỉnh tốc độ 1-6 lần thì nên sử dụng động cơ dây cuốn điều khiển bằng biến trở.

Đây là kiểu động cơ máy nâng được sử dụng lâu đời và rộng rãi trên thế giới với nhiều ưu điểm nổi trội.

o   Giá thành thấp.

o   Hệ điều khiển đơn giản chỉ sử dụng các cuộn biến trở và hệ thống rơ le thời gian để cắt dần biến trở.

o   Dải điều chỉnh công suất lớn 1-6 lần.

o   Tuổi thọ biến trở cao ngay cả trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt và bụi bặm

o   Các thiết bị điều khiển dễ dàng thay thế và sửa chữa.

o   Đặc biệt các động cơ dây cuốn được chuyên biệt hóa để sử dụng rộng rãi với các chế độ và điều kiện làm việc khác nhau như: Chế độ làm việc có thể thay đổi từ chế độ làm việc ngắn hạn S2, ngắn hạn lặp lại S3, ngắn hạn lặp lại thường xuyên khởi động S4 và ngắn hạn lặp lại thường xuyên khởi động và phanh hãm S5. Cường độ làm việc từ nhẹ cho đến rất nặng15-60%. Số lần đóng mở động cơ lên đến 300 lần/h

Chế độ làm việc

Số lần khởi động/ giờ

Số lần lắc nhanh công tắc/giờ

Số lần phanh hãm/giờ

Số lần phanh hãm và đảo chiều/giờ

Số lần khởi động tương đương

S3

6

0

0

0

 

6

S3

4

8

0

0

S3

2

8

2

0

S4

150

0

0

0

 

 

150

S4

100

200

0

0

S5

80

0

80

0

S5

65

130

65

0

S5

30

160

30

30

S4

300

0

0

0

 

 

300

S4

200

400

0

0

S5

160

0

160

0

S5

130

260

130

0

S5

60

320

60

60

S4

600

0

0

0

 

 

600

 

S4

400

800

0

0

S5

320

0

320

0

S5

260

520

260

0

S5

120

640

120

120

 

+ Nhược điểm :

o   Quá trình khởi động của động cơ không được êm dịu như khi sử dụng biến tần.

o   Khi điều chỉnh tốc độ động cơ thì tổn hao công suất.

o   Tổn hao công suất trên các cuộn trở dẫn đến các cuộn trở phát nhiệt.

Với các ưu điểm nổi trội trên thì chúng tôi luôn ưu tiên lựa chọn động cơ điều khiển biến trở với giá thành hợp lý, hệ thống điều khiển làm việc tin cậy, tuổi thọ cao, dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa thay thế.

II-              Nguyên tắc chung

a)      Quy tắc ký hiệu động cơ

b)      Yêu cầu làm việc của động cơ:

-           Động cơ làm việc trong môi trường không quá 40◦C đối với các loại máy nâng và không quá 60◦C đối với nhà máy luyện kim.

-          Nơi đặt động cơ làm việc có độ cao không quá 1000m so với mặt nước biển.

-           Nền và móng đặt máy không rung và không chịu va đập.

-          Không thường xuyên khởi động, phanh hãm và đảo chiều động cơ.

-          Với động cơ size 132 trở xuống thì đấu dây kiểu sao (Y) và đấu dây kiểu tam giác (∆) với các động cơ còn lại.

c)      Hệ số vượt tải của động cơ:

-          Với động cơ dây cuốn:

Công sut (KW)

Mmax/Mdn

 £ 5

2

>5-11

2.3

>11

2.5

-          Với động cơ lồng sóc :

Công sut (KW)

Mmax/Mdn

 £ 5

2.3

>5-11

2.5

>11

2.8

 

d)      Cấp bảo vệ động cơ:

-          Đối với động cơ dùng trong nhà máy luyện kim thì cấp bảo vệ động cơ là IP54 còn đối với động cơ dùng trong các loại máy nâng chuyển thông thường thì cấp bảo vệ động cơ là IP44

e)      Chuẩn làm mát động cơ:

Size động cơ

Chuẩn

112-132

IC0041

160-355

IC0141

400

IC0151

 

f)       Kết cấu động cơ và kiểu trục ra:

g)      Chổi than và cổ góp điện cho động cơ dây cuốn:

h)      Động cơ dây cuốn YZR:

1. Quạt

2. Vỏ bảo vệ sau

3. Stato

4. Roto

5. Hộp đầu cuối

6. Vỏ bảo vệ phía trên

7. Nắp bảo vệ phía trên

8. Chổi than

9. Vòng bi đỡ

10. Then

i)        Chế độ làm việc động cơ

a)      Chế độ làm việc ngắn hạn (S2)

b)       Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại (S3)

c)      Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại thường xuyên mở máy (S4)

d)      Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại thường xuyên mở máy và phanh hãm (S5)



 



<< Về trang trước

Các bài viết khác:
» Đèn pin siêu sáng cực mạnh Hàn Quốc
» Rulo cuốn cáp điện di chuyển xe goong cho nhà máy thép
» Tham quan nhà máy sản xuất koreel - Hàn Quốc
» Điện trở xả cho động cơ,biến tần, cầu trục, cổng trục
» Rulo Koreel Hàn Quốc



BÀI VIẾT MỚI
» Đèn pin siêu sáng cực mạnh Hàn Quốc

» Rulo cuốn cáp điện di chuyển xe goong cho nhà máy thép

» Tham quan nhà máy sản xuất koreel - Hàn Quốc

» Rulo Koreel Hàn Quốc

» Rulo cuốn cáp điện kiểu động cơ di chuyển cầu trục, cổng trục

» Thảm an toàn giúp đỡ chống mệt mỏi Koreel - Hàn Quốc

» Hướng dẫn sử dụng Tang cuốn cáp điện kiểu động cơ koreel - Hàn Quốc

» Rulo cuộn ống nước tưới cây, rửa xe, sân nhà kiểu lò xo Hàn Quốc

» Hướng dẫn lựa chọn động cơ, động cơ ba pha, động cơ dây cuốn

» Bảng giá rulo cuốn ống nước kiểu lò xo - quay tay Hàn Quốc

» Mâm từ là gì, nguyên lý hoạt động của mâm từ

» Phân phối cung cấp các loại rulo koreel hàn quốc

» Các ứng dụng của rulo cuốn cáp điện kiểu lò xo

» Rulo cuốn cáp kiểu lò xo (tang cuốn cáp kiểu lò xo) cho cầu trục, cổng trục

» Cung cấp, phân phối rulo cuốn cáp kiểu lò xo nâng hạ - di chuyển cầu trục, cổng trục

» Rulo lò xo, sản phẩm thân thiện với môi trường

SẢN PHẨM NỔI BẬT
Rulo cuốn cáp điện di chuyển cổng trục
Rulo cuốn cáp điện di chuyển cổng trục
Giá: Liên hệ

Tang cuốn cáp kiểu động cơ  SKMD1 - M5
Tang cuốn cáp kiểu động cơ SKMD1 - M5
Giá: Liên hệ ( Tùy mục đích sử dụng)

Rulo cuốn cáp điện ECC-210-6 - Koreel Korea
Rulo cuốn cáp điện ECC-210-6 - Koreel Korea
Giá: Liên hệ PKD

Rulo cuốn cáp tín hiệu kiểu quay tay hàn quốc
Rulo cuốn cáp tín hiệu kiểu quay tay hàn quốc
Giá: 85,000,000 VNĐ

Tang cấp nguồn điện kiểu động cơ cho cẩu bánh lốp ( CẢNG ĐÀ NẴNG)
Tang cấp nguồn điện kiểu động cơ cho cẩu bánh lốp ( CẢNG ĐÀ NẴNG)
Giá: Liên hệ

Tang cuốn cáp cấp nguồn cho cần trục quay
Tang cuốn cáp cấp nguồn cho cần trục quay
Giá: Liên hệ

Rulo cuốn ống nước PWR-815 Koreel Korea
Rulo cuốn ống nước PWR-815 Koreel Korea
Giá: Liên hệ PKD

Rulo cuốn ống nước TWA-1308 Koreel - Korea
Rulo cuốn ống nước TWA-1308 Koreel - Korea
Giá: Liên hệ PKD



CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Hotline: 0917 320 986 - Phạm Thanh Khải - Email:Kinhdoanhvnid@gmail.com

Điện thoại: 0917 320 986 - Zalo: 0917 320 986

VPGD-Kho tại Hà Nội:  Số 16-18-21, Ngõ Nhân Hòa, Đường Hải Bối, X. Hải Bối, H. Đông Anh, Hà Nội

Copyright 2009 - 2024 by VNID., JSC
Trân trọng cảm ơn Quý khách đến Website của Công ty chúng tôi. Rất mong được hợp tác!

 
Rulo cuốn cáp điện di chuyển cổng trục
Mã hiệu: SF1-660-4
Chiều dài cáp cuốn trên tang: 60 m
Quy cách cáp điện: PNCT 6mm2 x 4 lõi
Công suất chịu tải: 30Ax380V
Xuất xứ: KOREEL - HÀN QUỐC
Rulo cuốn cáp kiểu động cơ
Moden: SKMD1 - M5
Loại cáp: 50SQ x 4C ~ 240SQ x 4C
Momen xoắn lớn nhất: (Max)480kg-m
Chiều dài cáp cuốn: Từ 50 m ~ 500 m
Xuất xứ: KOREEL - Hàn Quốc
Rulo cuốn cáp điện – Kiểu lò xo
Mã hiệu : ECC-210-6
Chiều dài cáp điện: 10 m
Quy cách cáp điện: PNCT 2.5mm2 x 6C
Dòng điện định mức trên vành trượt: 20 A
Công suất chịu tải: 3.7 Kw(5 HP)
Số lõi cáp tối đa: 4C – 12C
Hãng SX: KOREEL – Hàn Quốc
Rulo cấp nguồn - Kiểu quay tay
Chiều dài cáp cuốn: Tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng
Quy cách cáp điện: Tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng
Điện áp: 3pha, 480V, 50Hz
Hãng SX: KOREEL - HÀN QUỐC
Tang cuốn cáp điện - Kiểu động cơ
Mã hiệu: SKMD1-M2
Chiều dài cáp cuốn: 50m - 100m
Quy cách cáp điện: 50sq x 4c ~ 120sq x 4c
Đường kính chịu tải của dây: 6,6 kv
Tốc độ di chuyển: 130 m/phút
Hãng SX: KOREEL - HÀN QUỐC
Tang cuốn cáp điện - kiểu động cơ
Kiểu loại Magnet Coupler Type Cable Reel
Chiều dài cáp cuốn lên đến: 250 M
Đường kính cáp điện lên đến: 150 sq
Xuất xứ: KOREEL - HÀN QUỐC
Ru lô cuốn ống nước - Kiểu lò xo
Mã hiệu: PWR-815
Đường kính ống(I.D): 8 mm
Chiều dài ống: 15m
Loại Ống: Non-toxic PVC hose
Áp suất tối đa: 10 kg/cm2
Xuất xứ: Koreel – Hàn quốc
Dòng sản phẩm : Rulo cuốn ống nước – Kiểu lò xo
Kiểu loại: TWA-1308
Chiều dài ống nước : 8 m
Đường kính ống(I.D) : 13 mm - 1/2 inch
Áp suất ống tối đa: 20 Bar
Vị trí lắp đặt : Trên Tường, Trần
Xuất xứ : Koreel – Hàn Quốc